Thứ Năm, 10 tháng 12, 2015

Tiếng Đức giao tiếp tại ngân hàng .

Wo ist hier eine Bank ?
Ở  đây có một ngân hàng nào không?
*
Wo ist hier eine Wechselstube ?
Ở đây có một quầy đổi tiền nào không?

*

Wie hoch ist der Wechselkurs ?
Tỉ giá hối đóai là bao nhiêu ?
*
Tôi muốn mở một tài khoản ngân hàng.
Ich möchte ein Konto eröffnen.
*
Đây là hộ chiếu của tôi.
Hier ist mein Pass.
*
Và đây là địa chỉ của tôi.
Und hier ist meine Adresse.
Tôi muốn gửi tiền vào tài khoản của tôi.
Ich möchte Geld auf mein Konto einzahlen.
*
Tôi muốn rút tiền từ tài khoản của tôi.
Ich möchte Geld von meinem Konto abheben.
*
Tôi muốn lấy các phiếu ghi trương mục chuyển khoản.
Ich möchte die Kontoauszüge abholen.
*
 Lệ phí bao nhiêu?
Wie hoch sind die Gebühren?
*
Tôi phải ký tên vào đâu?
Wo muss ich unterschreiben?
*
Tôi đợi một khoản tiền chuyển từ Đức.
Ich erwarte eine Überweisung aus Deutschland.
*
Đây là số tài khoản của tôi.
Hier ist meine Kontonummer.
*
Tiền đã đến chưa?
Ist das Geld angekommen?
*
Tôi muốn đổi tiền này.
Ich möchte dieses Geld wechseln.
*
Bạn làm ơn đưa tôi tiền giấy nhỏ.
Bitte geben Sie mir kleine Scheine.

*******



0 nhận xét:

Đăng nhận xét

Popular Posts

Recent Posts

Unordered List

Text Widget

Blog Archive