Thứ Tư, 30 tháng 9, 2015

Tự làm 5 kiểu tóc nhanh và đẹp .

Bạn muốn làm đẹp nhưng thời gian dành cho nhu cầu này không có , bạn rất bận bịu vì khối lượng công việc khổng lồ .Video hướng dẫn cách tự làm tóc nhanh và đẹp sẽ giúp bạn , chỉ 15 phút cho mỗi kiểu tóc , bạn sẽ xuất hiện đẹp và tự tin.



Cách trang điểm nhẹ nhàng thanh lịch và nhanh .

Phụ nữ người Việt luôn gánh vác nhiều chức năng trong gia đình , ngòai việc cũng làm kinh tế như nam giới , phụ nữ còn đảm đang nội trợ lo những bữa ăn ngon cho gia đình và chăm sóc con cái , đó là chưa nói đến những chị em họat động tham gia công tác xã hội. Tuy vậy dù bận rộn hay ở độ tuổi nào người phụ nữ cũng nên làm đẹp . Để tiết kiệm thời gian nhưng vẫn có thể làm đẹp , xin giới thiệu với các bạn cách trang điểm nhanh , nhẹ nhàng và đẹp thanh lịch nhé .


*****
Xem những bài khác TẠI ĐÂY

Học tiếng Đức cho người mới bắt đầu .

Đây là những video về cách luyện phát âm , những bài học ngữ pháp và từ vựng cho người mới bắt đầu học tiếng Đức .
LUYỆN PHÁT ÂM
*****
1- Luyện phát âm trong chữ cái tiếng Đức  



2- Luyện phát âm nguyên âm 
3 - Luyện phát âm âm R
4- Cách phát âm âm CH

PHẦN TỪ VỰNG
***
1 - Xin chào và tạm biệt

2 - Giới thiệu tên 


2 - Giới thiệu nơi xuất thân 


3 - Giới thiệu tuổi

4 - Giới thiệu nghê nghiệp


5 - Hỏi và trả lời về thời gian


6 - Giới thiệu về ngôn ngũ


7 - họat động trong ngày 


8 - ở ngân hàng 

9 - Đặt lịch khám bác sĩ .

BÀI HỌC VỀ NGỮ PHÁP
*****
1 - Giống của danh từ 


2 - Giới từ chỉ vị trí


3 - Thành lập dạng số nhiều cho danh từ


4 - Đại từ sở hữu 


Sẽ bổ sung khi có bài học tiếp theo 

*****



Thứ Hai, 28 tháng 9, 2015

Học tiếng Đức qua video (cấp A2 -.B1)

20 video cấp độ từ dễ đến khó xuyên suốt chương trình của cấp đôk A2 - B1 - Đây là cách nhà sản xuất tạo điều kiện để bạn có thể vừa luyện B1 vừa củng cố kiến thức A2 .
Bật vào lệnh  cài đặt dưới video để xem phụ đề tiếng Đức .
Phần1 - video 1


Phần 1- video 2

Phần 1 - video3
Phần 1 - video 4
Phần 1 - video 5
Phần 1 - video 6
Phần 1 - video 7
Phần 1 - video 8
Phần 1 - video 9
Phần 1 - video 10
Phần 1 - video 11
Phần 1 - video 12
Phần 1 - video 13
Phần 1 - video 14
Phần 1- video 15
Phần 1 - video 16
Phần 1 - video 17
Phần 1 - video 18
Phần 1 - video 19
Phần 1 - video 20
*****

Học tiếng Đức : Luyện kỹ năng nghe và đọc A1- A2.

Video dài 100 phút của một bộ phim có phụ đề , là những tình huống giao tiếp nằm trong chương trình cấp độ A1 và A2 - Các bạn có thể vừa học vừa xem phim vừa học một cách lý thú .  


*****

Học tiếng Đức : Sự khác biệt giữa Wann và Wenn .

Wann là một từ để hỏi .Wenn diến tả một điều kiện thực tế hoặc không thật . Các ví dụ và giải thích sẽ thể hiện trong video . Hôm nay chúng tôi sẽ trình bày một cặp từ khó hiểu Wann và Wenn , bạn sẽ tìm hiểu sự khác biệt giữa hai từ để biết làm thế nào và khi nào sử dụng chúng .
( Lời tựa của nhà sản xuất chương trình ) 

*****

Cách làm xôi vò

Những ngày có sự kiện quan trọng của gia đình như đám cưới , sinh nhật , ngày tết, ngày dỗ  ... , người Việt mình thường làm món xôi. Xôi vò là món ăn ngon được nhiều người ưa thích . Hôm nay tui chia sẻ đến các bạn cách làm xôi vò nhé .


Chủ Nhật, 27 tháng 9, 2015

Học tiếng Đức :Kỹ năng giao tiếp .

" Xin vui lòng" và "cảm ơn" chỉ là lời nói nhỏ nhưng có một ảnh hưởng rất lớn , nó là những từ ngữ mang đến điều kỳ diệu thực sự . Bởi vì khi bạn nói" xin vui lòng" mọi người luôn sẵn sàng làm một cái gì đó cho bạn. Bạn muốn được sự giúp đỡ ,nhưng chỉ yêu cầu như lẽ đương nhiên buộc người ta phải làm , sẽ chẳng ai muốn giúp bạn. "Cảm ơn" khi nhận được sự quan tâm của người khác , là biểu hiện của sự biết ơn . Nếu bạn lịch sự với người khác mọi người sẽ thân thiện với bạn .
( Lời tựa của nhà sản xuất chương trình này )

****************
Xem những bài học tiếp theo TẠI ĐÂY

Học tiếng Đức : Kỹ năng giao tiếp qua phim ngắn.

Người Việt sống ở Đức kém văn minh chỉ là thiểu số , chúng ta đều rất văn minh và có tư tưởng hãnh tiến , nhưng sự hạn chế cũng như cách diễn đạt vụng về ngôn ngữ trong giao tiếp khiến chúng ta bị mất điểm . Nếu biết ít tiếng Đức , nhưng những câu giao tiếp hàng ngày thuần thục và nhuần nhuyễn ,chúng ta sẽ thể hiện đúng nghi thức xã giao lịch sự , để lại ấn tượng tốt đẹp cho mọi người. Bộ phim ngắn dễ thương sau đây sẽ giúp bạn  .


Thứ Bảy, 26 tháng 9, 2015

Thứ Sáu, 25 tháng 9, 2015

In tờ rơi, kẹp file, tờ gấp giá rẻ tại Hà Nội


CÔNG TY IN TỜ RƠI - TỜ GẤP - KẸP FILE GIÁ RẺ NHẤT

Là địa chỉ in tờ rơi tờ gấp kẹp file giá rẻ và thân quen của nhiều doanh nghiệp trên địa bàn Hà Nội và cả nước. In Việt Long luôn đưa ra những mẫu thiết kế tờ rơi đẹp với nhiều kiểu dáng và chất lượng in nhiều màu đặc sắc. Khách hàng in tờ rơi tại Hà Nội,Đà Nẵng, Hồ Chí Minh chắc hẳn đã từng sử dụng nhiều sản phẩm tờ rơi tờ gấp của In Việt Long và trở thành khách hàng thân thiết nhiều năm qua.


Công ty in tờ rơi - tờ gấp - kẹp file chất lượng cao, in nhanh giá rẻ nhất toàn quốc. Các mẫu quảng cáo tờ rơi đẹp và ấn tượng được cập nhập từ chính khách hàng quen thuộc của In Việt Long. In tờ rơi tờ gấp với nhiều kích cỡ A3, A4,A5 in một màu hoặc in nhiều màu giá rẻ.

Để nhận được báo giá in tờ rơi, bạn chỉ cần liên hệ với phòng tư vấn - hỗ trợ khách hàng của xưởng in In Việt Long để có báo giá in tờ rơi tờ gấp, kẹp file nhanh nhất và tốt nhất trên thị trường. Với ưu điểm sử dụng hệ thống máy in Offset hiện đại cho công suất lớn, mọi đơn hàng đặt in tờ rơi tờ gấp kẹp file được hoàn thành trong thời gian rất ngắn, hỗ trợ vận chuyền đi khắp 64 tỉnh thành toàn quốc.

Mọi chi tiết đặt hàng in ấn xin liên hệ tới phòng kinh doanh. SĐT: 0974 668 248 hoặc 097 947 5530. Email: info.invietlong@gmail.com

Thứ Tư, 23 tháng 9, 2015

Mẫu câu tiếng Đức :Trường hợp khẩn cấp - Phương tiện vật dụng hư hỏng.

Bạn có thể gặp hiểm họa , đồ dùng vật dụng của bạn bị hư hỏng , bạn muốn sự trợ giúp nhưng khó khăn trong việc diễn đạt ngôn ngữ tiếng Đức. Những mẫu câu sau đây sẽ giúp bạn.
Lưu ý: những câu khó đọc bạn hãy coppy rồi VÀO ĐÂY để tìm sự trợ giúp của Google

*************
Dieb!
Kẻ trộm
*
Vorsicht!
Chú ý



*
Sind Sie okay?
Bạn không sao chứ


*
Rufen Sie einen Krankenwagen!
Gọi xe cấp cứu!
*
Rufen Sie einen Arzt!
Hãy gọi bác sĩ!
*
Rufen Sie die Polizei!
Gọi cảnh sát!
*
Ich habe mich verlaufen.
Tôi lạc mất đường rồi.
*
Ich habe meine Tasche verloren.
Tôi bị mất túi xách của tôi.
*
Ich habe meinen Reisepass verloren.
Tôi đã bị mất hộ chiếu của tôi.
*
Ich wurde ausgeraubt.
Tôi đã bị cướp.
*
Können Sie mir helfen?
Bạn có thể giúp tôi?
*
Cẩn thận
 Passen Sie auf
*
Cháy
 Feuer 
*
Ra khỏi đây
 Gehen Sie nach draußen
*
Trợ giúp
 Hilfe
*
Cứu tôi với 
Helfen Sie mir
*
Nhanh lên
 Beeilen Sie sich
*
Dừng lại
 Stopp
*
Đó là một trường hợp khẩn cấp 
Es ist ein Notfall
*
Wo ist die Polizeiwache?
Trạm cảnh sát ở đâu?

Wo ist der Notausgang?
Lối thóat hiểm ở đâu?
*
Wo ist ein Feuerlöscher
Bình chữa cháy ở đâu?
*
Rufen Sie die Feuerwehr! 
Gọi đội cứu hỏa.
*
Wie ist die Telefonnummer der Polizei? 
Số điện thọai của cảnh sát là bao nhiêu?
*
Es ist ein Unfall passiert
Đã xảy ra một tai nạn.
*
Sind Sie verletzt?
Bạn có bị thương không?
*
Diese Auto ist mir hinten reingefallen!
Chiếc ô-tô đâm phía sau tôi!
*
Es ist zu schnell gefahren
Nó chạy nhanh quá!
*
Das ist stimmt nicht. Ich bin sehr langsam gefahren
Điều đó không đúng , tôi chạy chậm
*
Dann machen wir mal das Protokoll
Vậy chúng ta lập biên bản.
*
Sind Sie versichert?
Bạn có được bảo hiểm không?
*
Ich bin bestohlen worden
Tôi bị trộm.
*
Mein Auto ist aufgebrochen worden
Ô Tô của tôi bị đột nhập .
*
Vòi sen không hoạt động 
Die Dusche funktioniert nicht
*
Không có nước nóng
 Wir haben kein heißes Wasser
*
Bạn có thể gọi người đến để sửa không?
Können Sie das reparieren lassen?
*
 Lò sưởi không dùng được.
Die Heizung funktioniert nicht.
*
Máy điều hòa không dùng được.
Die Klimaanlage funktioniert nicht.
*
Verstopfte Abwasserrohre
Ống dẫn nước thải bị tắc
*
Cái vô tuyến hỏng / hư rồi.
Der Fernseher ist kaputt.
 *
Lốp xe của tôi bị thủng.
Ich habe einen Platten.
*
Bạn thay bánh xe được không?
Können Sie das Rad wechseln?
*
Tôi cần dịch vụ kéo xe.
Ich brauche einen Abschleppdienst.
*
Tôi tìm xưởng sửa chữa.
Ich suche eine Werkstatt.
 *
 Xin đưa giấy tờ của bạn.
Ihre Papiere, bitte.
*
Xin đưa bằng lái xe của bạn.
Ihren Führerschein, bitte.
*
Xin đưa phiếu đăng ký xe của bạn.
Ihren Kfz-Schein, bitte.
 *
 Chúng tôi cần sự giúp đỡ.
Wir brauchen Hilfe.
****************

Bạn hãy VÀO ĐÂY để xem những bài học khác 


Thứ Hai, 21 tháng 9, 2015

Mẫu câu tiếng Đức : Tại hiệu uốn tóc - làm móng tay .

Bạn đang làm nghề uốn tóc , làm móng tay - hoặc cũng có thể bạn cần đến dịch vụ để sửa sang mái tóc và làm đẹp bàn tay cho mình . Những mẫu câu sau đây sẽ giúp bạn thuận tiện khi giao tiếp .
Lưu ý : Nếu bạn gặp khó khăn trong việc đọc tiếng Đức , bạn hãy coppy câu muốn học rồi VÀO ĐÂY - chọn ngôn ngữ tiếng Đức , đặt câu mình muốn nghe vào đó rồi bấm vào hình chiếc loa bên cạnh . Bạn sẽ được nghe google đọc với phát âm chậm và chuẩn.
********************
Haarschneiden oder rasieren?
Cắt tóc hay cạo mặt?


*
Schneiden Sie nicht zu kurz!
Đừng cắt ngắn quá
*

Ich möchte eine Dauerwwelle machen lassen.
Tôi muốn gội đầu
*
Ich möchte sehen, wie der Kopf von hinten aussieht
Tôi muốn xem phía sau đầu như thế nào.
*
Ich möchte mir die Haare braun färben lassen.
Tôi muốn nhuộm tóc thành màu nâu
*
Kannst du mir einen guten Friseur empfehlen? 
Bạn có thể giới thiệu cho tôi thợ uốn tóc giỏi không?
*
Du solltest dich einen Tag vorher anmelden
Bạn phải đăng ký trước một ngày
*
Kann ich sofort dran kommen?
Tôi có thể vào ngay bây giờ được không?
*
Wie lange muss ichh warten? 
Tôi phải đợi bao lâu?
*
Wie hätten Sie gern Ihr Haar?
Ông(bà)muốn làm kiểu tóc gì ?
*
Könnten Sie mir eine schöne Friseur empfehlen? 
Bạn có thể giới thiệu cho tôi một thợ uốn tóc giỏi không?
*
Kürzere Haare würden Ihnen besser stehen 
Tóc ngắn có thể hợp với ông(bà) hơn.
*
Schauen Sie sich bitte diese Top Haarmoden an
Ông(bà) xem những kiểu tóc đang được ưa chuộng này
*
Ich wähle diese da
Tôi chọn kiểu này.
*
Aber schneiden Sie bitte nur die Spitzen ab
Nhưng làm ơn chỉ cắt chỗ cháy ở ngọn tóc
*
Möchten Sie oben etwas toupiert haben? ... etwas so!
Ông(bà) có muốn chải bồng phía trên một chút không?
*
Wie möchten Sie den Scheitel?
Ông(bà) muốn rẽ đường ngôi như thế nào ?
*
Den Scheitel Bitte rechts. Und machen Sie mir einen Modeschnitt
Xin hãy rẽ đường ngôi sang phải và cắt theo mốt mới nhé 
*
Sie meinen den Stufenschnitt, oder? 
Ông(bà) muốn cát tóc kiểu theo bậc phải không?
*
Was soll ich mit dem Schnurrbart machen? 
Tôi phải làm gì với râu mép?
*
 getrimmt Sie ihn bitte etwas
Xin vui lòng tỉa gọn một chút.
*
Möchten Sie eine Maniküre?
Bạn có muốn làm móng tay không?
*
Feilen Sie bitte die Nägel spitz!
Xin dũa móng cho nhọn
*
Möchten Sie auch die Nägel lackiert bekommen? 
Bạn có muốn sơn móng tay không?
*
Ich möchte nur polieren, ohne Nagellack
Tôi chỉ muốn đánh bóng , không dùng sơn móng tay .
*
Ich möchte Nagelkunst malen
Tôi muốn vẽ móng tay nghệ thuật
*
Ich möchte Mutter zu sehen
Tôi muốn xem các màu
*
Ich möchte Nagel füllen
Tôi muốn đắp móng tay
*
Ich möchte mir die Haare waschen lassen
Tôi muốn gội đầu
*
Ich möchte mir die Haare schneiden lassen
Tôi muốn cắt tóc
*
Ich möchte ein Shampoo gegen fettes Haar Bitte
Tôi muốn một chai dầu gội cho tóc nhờn
*
Ich möchte ein Shampoo gegen trockenes Haar Bitte
Tôi muốn một chai dầu gội cho tóc khô
*
Ich möchte ein Shampoo gegen Schuppen Bitte
Tôi muốn một chai dầu gội trị gầu
*
Ich möchte ein Shampoo für dauergewelltes Haar Bitte
Tôi muốn một chai dầu gội cho tóc uốn
*

 Ich möchte ein Shampoo für gefarbte Haar Bitte
Tôi muốn một chai dầu gội cho tóc nhuộm
*
Ich möchte ein Farbshampoo Bitte
Tôi muốn một chai dầu gội nhuộm màu
*
Hätten Sie eine Farbenkarte?
Bạn có bảng màu không?
*
Ich möchte die Farbe behalten
Tôi muốn giữ lại màu này 
*
Ich möchte es dunkler haben
Tôi muốn màu tối hơn
*
Ich möchte ed heller haben
Tôi muốn màu sáng hơn
*
Ich möchte keinen Haarfestiger
Tôi không muốn keo xịt tóc
*
Ich möchte Haarfestiger
Tôi muốn keo xịt tóc
*
Hinten nicht zu kurz schneiden Bitte
Xin hãy cắt đằng sau không ngắn quá
*
Ich möchte eine Gesichtsmasken
Tôi muốn đắp mặt nạ
*
Ich möchte mich Maniküren lassen
Tôi muốn cắt móng tay
*
Ich möchte eine Massage
Tôi muốn mát xoa
*
Welchen Schnitt möchten Sie
Ông(bà) muốn cắt như thế nào
*
Welche Farbe soll es sein? 
ông(bà) muốn nhuộm tóc màu nào?
*
Wünschen Sie etwas zum Lesen
ông(bà) muốn đọc một cái gì đó không?

Wünschen Sie etwas zu trinken? 
Bạn muốn uống một cái gì đó không?
*
Ist es so richtig? 
Có đúng kiểu bạn nghĩ không?
*
Schauen Sie sich bitte im Spiegel an. Wie gefällt es Ihnen. 
Mời ông(bà) nhìn vào gương- Bạn thấy có hài lòng không?
*
Wie viel macht es? 
Bao nhiêu tất cả?
*
Hier haben Sie. Und 5 Euro als Trinkgeld
Đây là của bạn và thêm 5 euro tiền bồi dưỡng

******************
Bạn hãy VÀO ĐÂY để xem các bài học tiếp theo


Chủ Nhật, 20 tháng 9, 2015

Học tiếng Đức qua bài hát có phụ đề : Luxuslärm - Von jetzt an.

Một bài hát với giai điệu và ca từ rất hay , bạn có thể vừa học ngôn ngữ vừa tập hát nhé !

... Kein Berg zu hoch, kein Meer zu breit
Dich zu finden
Von jetzt an ...

... Không có núi quá cao 
Không có biển quá rộng
Để tìm bạn
Từ bây gờ ...




VON JETZT AN SONGTEXT


Ich war so rastlos, immer weiter
Bloß nich stehen bleiben
Nicht zurück
Auf der Suche nach dem Morgen
Jetzt und heute nicht mehr im Blick
Plötzlich fällt jemand in meine Welt
Und es ist nichts mehr so
Wie es einmal war
Und wer immer du auch bist
Ganz egal woher du kommst
Wir sind verbunden
Von jetzt an
Und kein Weg ist mir zu weit
Kein Berg zu hoch, kein Meer zu breit
Dich zu finden
Von jetzt an
Ich bin so müde von der Reise
Und bei dir bin ich jetzt zu Haus
Ich lehn mich an dich, komm zur Ruhe
Wache morgens neben dir auf
Und es ist ganz egal, was gestern war
Denn es ist vorbei
Es ist meilenweit entfernt
Und wer immer du auch bist
Ganz egal woher du kommst
Wir sind verbunden
Von jetzt an
Und kein Weg ist mir zu weit
Kein Berg zu hoch, kein Meer zu breit
Dich zu finden
Von jetzt an
Und jetzt bist du hier in meiner Welt
Und ich geb dich nicht
Nicht so einfach her
Und wo immer wir jetzt sind
Ganz egal wohin wir gehen
Wir sind verbunden
Von jetzt an
Und kein Weg ist mir zu weit
Kein Berg zu hoch, kein Meer zu breit
Dich zu finden
Von jetzt an

******************
Bạn hãy VÀO ĐÂY rồi kéo xuống dưới để xem những bài học khác


Nghe tiếng Đức có phụ đề

Đây là những video học tiếng Đức được dựng thành phim ngắn hài hước , đặc biệt video có phụ đề tiếng Đức để các bạn có thể vừa nghe vừa đọc chữ chạy trên màn hình .

Video 1 : 



Video 2



Video 3



**************
Các bạn VÀO ĐÂY rồi kéo xuống dưới để xem những bài học khác nhé  .




Thứ Bảy, 19 tháng 9, 2015

Mẫu câu tiếng Đức : Tìm việc làm - phỏng vấn .

Bạn muốn có một việc làm tốt - ổn định ,sự tiếp xúc với chủ doanh nghiệp  để lại ấn tượng sẽ là bước khởi đầu tốt đẹp . Vì vậy bạn hãy hình dung trước những câu hỏi , chuẩn bị sẵn những câu trả lời để tránh lúng túng và mất điểm nhé .

Lưu ý : những mẫu câu khó đọc bạn có thể VÀO ĐÂY để nhờ sự giúp đỡ của google 

 ***********************

Tôi đang tìm kiếm một công việc
 Ich suche Arbeit


*
Tôi có thể xem lý lịch nghề nghiệp của bạn? 
Kann ich Ihren Lebenslauf sehen?
*
Đây là lý lịch nghề nghiệp của tôi
 Hier ist mein Lebenslauf
*
Có người tham khảo mà tôi có thể liên hệ không? 
Haben Sie Referenzen, an die ich mich wenden kann?
*
Bạn làm công việc gì?
Was machen Sie beruflich?
*
Đây là danh sách người tham khảo của tôi
 Hier ist eine Liste meiner Referenzen
*
Bạn có bao nhiêu kinh nghiệm?
 Wie viel Erfahrung haben Sie?
*
Tôi làm y tá nửa ngày.
Ich arbeite halbtags als Krankenschwester.
*
Bạn làm việc trong lĩnh vực này bao lâu rồi? 
Wie lange arbeiten Sie bereits auf diesem Gebiet?
*
3 năm
 Drei Jahre
*
Tôi tốt nghiệp trường trung học
 Ich habe Abitur
*
Tôi là thực tập sinh.
Ich bin Praktikant.
*
Tôi là cử nhân tốt nghiệp đại học
 Ich habe einen Hochschulabschluss
*
Tôi đang tìm kiếm một công việc bán thời gian
 Ich suche eine Teilzeitstelle
*
Tôi muốn làm việc toàn thời gian
 Ich möchte gerne Vollzeit arbeiten
*
Tôi tìm một chỗ làm.
Ich suche eine Stelle.
*
Tôi thất nghiệp một năm rồi.
Ich bin schon ein Jahr arbeitslos.
Bạn có chế độ bảo hiểm y tế không?
 Bieten Sie Krankenversicherung an?
*
Có, sau sáu tháng làm việc ở đây
 Ja, nachdem Sie sechs Monate hier arbeiten
*
Anh có giấy phép làm việc không?
 Haben Sie eine Arbeitserlaubnis?
*
Tôi có giấy phép làm việc
 Ich habe eine Arbeitserlaubnis
*
Tôi không có giấy phép làm việc
 Ich habe keine Arbeitserlaubnis
*
Khi nào anh có thể bắt đầu?
 Wann können Sie anfangen?
*
Tôi trả 10 euro một giờ 
Ich zahle zehn Euro pro Stunde
*
Tôi sẽ thanh toán cho anh theo tuần
 Ich zahle wöchentlich
*
Theo tháng 
Monatlich
*
Hãy có mặt ở đây lúc 8 giờ sáng 
Seien Sie um acht Uhr morgens hier
*
Công việc kết thúc lúc 4 giờ 30
 Die Arbeitszeit endet um vieruhrdreißig
*
Bạn được nghỉ ngày thứ Bảy và Chủ nhật
 Sie haben samstags und sonntags frei
*
Bạn sẽ mặc đồng phục
 Sie müssen Berufskleidung tragen
*
Bạn làm việc đó như thế này
 Machen Sie es so
*
Warum haben Sie unsere Anzeige besonders interessiert?
Tại sao bạn lại quan tâm đến quảng cáo tìm người của chúng tôi?
*
Können Sie Maschinen schreiben?
Bạn có biết đán máy chữ không ?
*
Ich habe sogar PC Kenntnisse
Tôi biết sử dụng cả máy vi tính nữa
*
Wie schnell können Sie schreiben?
Bạn có thể đánh nhanh như thế nào?
*
Ich kann 60 Wörte pro Minute schreiben
Tôi có thể đánh 60 chữ/phút
*
Wären Sie bereit zu reisen? 
Bạn sẵn sàng đi đây đó không?
*
Was sehen Sie als Ihre Hauptstärke ?
Theo bạn đâu là điểm mạnh của mình?
*
Ich würde sagen, meine Fähigkeit, selbständig zu sein und mein Selbstvertrauen 
Theo tôi , tôi có khả năng làm việc độc lập và tự tin vào chính mình.
*
Würden Sie Überstunden machen, wenn notwendig?
Nếu cần bạn có làm việc ngòai giờ không?
*
Wir haben einen Platz frei in der Verkaufsabteilung
Chúng tôi có một chỗ trống ở bộ phận bán hàng .
*
Sie können heute nachmittag zum Interview kommen
Chiều nay bạn có thể đến phỏng vấn.
*
Ich komme heute Nachmittag
Chiều nay tôi sẽ đến
*
Brauchen Sie eine Aushilfe? Ich suche eine Arbeitsstelle
Ông (bà) có cần người giúp việc không ? tôi đang tim việc làm .
*
Es tut mir leid
Tôi lấy làm tiếc
*
Wir haben gerade eine Person eingestellt
chúng tôi vừa mới nhận một người
*
Guten Morgen, Die Personelabteilung, bitte!
Chào buổi sáng, cho phép tôi gặp phòng nhân sự
*
Gibt es bei Ihnen noch eine Stelle als Verkäufer? 
Chân bán hàng chỗ ông (bà) còn trống không?
*
Es tut mir sehr leid. Am besten kommen Sie bitte persönlich zu uns
Tôi rất tiếc , tốt nhất bạn nên trực tiếp đến chỗ chúng tôi
*
Sie können heute irgendwann vorbeizukommen 
Bạn có thể đến đây vào bất cứ lúc nào
*
Ja, diese ist noch da. 
Vâng, nó vẫn còn đó.
*
Kann ich einen Termin haben? 
Tôi có thể xin cuộc hẹn được không?
*
Haben Sie morgen um 9 Uhr Zeit? 
Bạn có rỗi vào lúc 9 giờ sáng mai được không?
*
Kann ich bei Ihnen fest arbeiten oder ist diese Arbeit nur Saisonarbeit?
 Tôi có thể làm việc vững chắc với bạn hoặc làm việc này chỉ là công việc thời vụ?
*
Das ist keine Seisonarbeit
Đó không phải là công việc theo mùa
*
Sie haben 2 Monate als Probezeit
Bạn có 2 tháng thử việc
*
Danach können wir miteinander reden um zu entscheiden
Sau đó chúng ta có thể nói chuyện

********************

Bạn hãy VÀO ĐÂY rồi kéo xuống dưới để xem những bài học khác .

 Hãy Vào đây rồi kéo xuống phần comments của bài viết "chữa sổ mũi cho bé" để xem 50 truyện kể hay dành cho bé nhé 

Thứ Sáu, 18 tháng 9, 2015

Mẫu câu tiếng Đức : Gia hạn - chuyển chỗ ở - xin định cư .

Bạn cần  làm  thủ tục hành chính với cơ quan chức năng ở Đức , những mẫu câu sau đây sẽ giúp bạn .

LƯU Ý : Nếu bạn gặp trở ngại trong việc đọc tiếng Đức , hãy coppy câu mình muốn học sau đó vào Trang này , chọn ngôn ngữ tiếng Đức , đặt câu mình muốn nghe vào đó rồi bấm vào hình chiếc loa ở cạnh , bạn sẽ được nghe đọc với phát âm chậm và chuẩn của google .

******************

Entschuldigung, ist hier das deutsche Generalkonsulat?
Xin lỗi, đây có phải Tổng lãnh sự Đức không?


*
Ich möchte ein Visum beantragen
  Tôi muốn xác nhận Thị thực

*
Füllen Sie das Formular hier bitte aus
    Mời Ông điền vào mẫu này
*
Füllen Sie bitte das Formular hier aus und geben Sie mir noch zwei Passfotos!
                Mời ông điền vào mẫu này và nộp 2 ảnh Hộ chiếu
*
 Sie haben hier sehr undeutlich geschrieben. Bitte, füllen Sie es noch einmal aus!
                Ông điền rất không rõ ràng, xin ông điền lại một lần nữa đi
*
 OK, ich mach es noch einmal
 OK, tôi sẽ làm lại
*
 Ist das richtig?
   Đúng chưa ạ?
*
 Ja, alles in Ordnung
     Được rồi, tất cả vừa đúng rồi
*
Wann kann ich mein Visum haben?
      Khi nào tôi có thể lấy Thị thực được?
*
 Heute in zwei Tagen
  Từ giờ đến 2 hôm
*

Könnte ich es etwas früher haben?
   Có thể sớm hơn được không?
*
Làm thế nào để gia hạn thị thực của tôi?
Wie kann ich mein Visum verlängern?
*
Tại sao đơn xin thị thực của tôi bị từ chối?
Warum ist mein Visum abgelehnt worden?
*
Tôi có thể đăng kí để trở thành cư dân thường trú được không?
Kann ich eine dauerhafte Aufenthaltsgenehmigung beantragen?
*
Tôi muốn đăng kí quyền công dân tại ...
Ich möchte die...Staatsangehörigkeit beantragen.
*
Tôi có thể đăng kí kiểm tra ... ở đâu?
Wo kann ich mich für den ... Test anmelden?
*
Tôi không có tiền án tiền sự
Ich habe ein einwandfreies Führungszeugnis.
*
Tôi có trình độ...đạt yêu cầu
Ich habe die geforderten Kenntnisse in...
*
Tôi muốn đăng kí kì kiểm tra về kiến thức tổng quát về cuộc sống ở ...
Ich möchte gern einen Landeskunde-Test über ... buchen.
*
Mức phí để đăng kí quyền công dân là bao nhiêu?
Wie hoch sind die Gebühren für den Staatsangehörigkeits-Antrag?
*
Tôi muốn đăng kí ở thành phố này
Ich würde mich gern als Anwohner registrieren lassen.
*
Tôi cần mang những tài liệu gì?
Welche Dokumente soll ich mitbringen?
*
Có thu phí đăng kí không?
Gibt es Anmeldegebühren?
*
Tôi đến đây để đăng kí chỗ ở
Ich bin zum Anmelden des Wohnsitzes hier.
*
Tôi muốn xin giấy chứng nhận hạnh kiểm tốt
Ich möchte mich für ein Führungszeugnis anmelden.
*
Tôi muốn đăng kí giấy tạm trú
Ich möchte eine Aufenthaltsgenehmigung beantragen.
*
Tình trạng hôn nhân của tôi là ...
Mein Familienstand ist ...
*
Bạn có con chưa?
Haben Sie Kinder?
*
Bạn có sống cùng với người phụ thuộc nào không?
Sind Sie Versorger für weitere Personen, die mit Ihnen leben?
*
Tôi muốn được đoàn tụ với gia đình của mình
Ich möchte gerne zu meiner Familie ziehen.
*
độc thân
ledig
*
đã thành hôn
verheiratet
*
ly thân
getrennt
*
ly dị
geschieden
*
sống thử
zusammenlebend
*
kết hợp dân sự
in einer eingetragenen Partnerschaft
*
đối tác chưa kết hôn
unverheiratetes 
*
quả phụ
verwitwet

***************************
Bạn hãy VÀO ĐÂY - kéo xuống dưới để xem những bài học khác

Bạn Vào trang này - kéo xuống phần comments của bài viết "Chữa sổ mũi cho bé" để xem 50 truyện kể hay dành cho bé nhé 

Luyện kỹ năng nghe tiếng Đức qua video .

Bạn đã có vốn từ vựng tiếng Đức khổng lồ , bạn đã học ghép câu hoặc đã thuộc nhiều mẫu câu cần thiết , nhưng bạn phát âm không chuẩn hoặc gặp khó khăn khi nghe tiếng Đức . Bạn cần nghe những tình huống đối thọai tiếng Đức thật nhiều để luyện kỹ năng này ,nghe nhiều bạn có thêm kiến thức về cấu trúc câu . Những video của Goethe - Institut dựng thành phim với các tình huống : Xin việc làm , thuê căn hộ, nơi làm việc,ờ phòng khám bệnh ,trong xe búyt ,hợp đồng điện thọai di động , giao lưu bạn bè mới ... với lời thọai ngắn gọn , phát âm chậm và rõ sẽ giúp bạn nhanh chóng hòa nhập .

Video 1 : Trong xe búyt .


Video 2 : Tìm kiếm công việc .



Video 3 : Tại nơi làm việc . 


Viedeo 4 : Bạn bè mới . 


Video 5 : Ở phòng khám bệnh . 


Video 6 :  Tìm và thuê căn hộ .


Video 7 : Tham gia giao thông . 



Video 8 : Hợp đồng điện thọai di động .


*****************
KÉO XUỐNG ĐỂ XEM NHỮNG BÀI HỌC KHÁC TẠI ĐÂY

Bạn hãy VÀO ĐÂY kéo xuống phần comments của bài "chữa số mũi cho bé" để xem 50 chuyện kể và bài thơ hay dành cho bé nhé 


Popular Posts

Recent Posts

Unordered List

Text Widget

Blog Archive