Thứ Năm, 10 tháng 9, 2015

Mẫu câu tiếng Đức : Trò chuyện , tán tỉnh .

 Những mẫu câu tiếng Đức ngắn gọn dễ nhớ , giúp các bạn thuận lợi trong giao tiếp và gửi tin nhắn tán tỉnh người mình yêu thương . Những người đã giỏi tiếng Đức tất nhiên sẽ không cần .

Lưu ý : Nếu bạn gặp khó khăn trong việc đọc tiếng Đức , hãy coppy câu mình muốn học sau đó vào TRANG NÀY - Chọn ngôn ngữ tiếng Đức , đặt câu muốn nghe vào rồi bấm vào hình chiếc loa bên cạnh . Bạn sẽ được nghe đọc với phát âm chậm và chuẩn của google - Chúc các bạn học tốt !

*******
*
Gửi bạn
Für Dich
*
 Nói cho bạn biết
Zur Information
*
 Chúng ta đi đi!
Lass uns losgehen! 

*
 Anh thật đẹp trai!/Em thật (xinh) đẹp!
Du siehst hinreißend aus 
*
 Anh/Em thật hài hước!
Du bist lustig!

*
 Anh/Em có đôi mắt thật đẹp!
Du hast wunderschöne Augen
*
 Em/Anh có hay đến đây không?
Bist Du oft hier?
*
 Mình về chỗ anh/em hay chỗ em/anh?
Zu mir oder zu dir
*
 Tối nay em/anh đã có kế hoạch gì chưa?
Hast Du heute Abend etwas vor?
*
 Nói chuyện với anh/em rất vui!
Es war schön, mit Dir zu reden
 Tôi không có hứng thú.
Ich habe kein Interesse
*
 Để tôi yên.
Lass mich in Ruhe.

*
 Schön dich zu sehen
 Rất vui được gặp bạn
*
 Kann ich hier sitzen?
 Tôi có thể ngồi ở đây?
*
 Gerne.
Vui ve 
*
 Ich bin nicht interessiert.
Toi không quan tâm
*
 Ich habe keine Zeit.
 Tôi không có thời gian
*
 Du bist wunderschön.
Em thật dep
*
 Du bist etwas Besonderes.
 Bạn đặc biệt.
*
 Du bist charmant
Ban dang quyen ru
*
 Ich habe Gefühle für Dich.
 Tôi có tình cảm với bạn
*
 Darf ich dich küssen?
 Tôi có thể hôn bạn?
*
 Küss mich!
 Hãy hôn em /anh
*
 Hast du einen Freund?
 Bạn đã có bạn trai?
*
 Kann ich Ihre Telefonnummer haben?
 Tôi có thể có số điện thoại của bạn?
*
 Sind Sie verheiratet?
 Bạn đã kết hôn chưa ?
*
 Kết thúc tin nhắn
Ende des Meldung
*
 Tôi phải đi đây
Ich muss weg
*
 Tôi chịu ơn bạn
Ich schulde Dir etwas 
*
 Đùa thôi
Nur zum Spaß
*
 Không phải lúc này
Nicht jetzt
*
 Nhắn lại nhé
Schreib zurück 
*
 Cảm ơn trước nhé
Danke im Voraus
*
 Nói chuyện sau nhé
Wir sprechen uns später
*
ledig
 độc thân
*
 verlobt
 đính hôn
*
 geschieden
 đã ly dị

-------------------------------------------------------
Xem tiếp bài học khác Ở ĐÂY


0 nhận xét:

Đăng nhận xét

Popular Posts

Recent Posts

Unordered List

Text Widget

Blog Archive