Chủ Nhật, 13 tháng 9, 2015

Tính từ tiếng Đức và mẫu câu .

Lưu ý: Nếu bạn gặp khó khăn trong việc đọc tiếng Đức , hãy coppy câu mình muốn học , sau đó vào  TRANG NÀY  . Chọn ngôn ngữ tiếng Đức , đặt câu muốn nghe vào đó rồi bấm vào hình chiếc loa bên cạnh - bạn sẽ được nghe câu muốn học với phát âm chuẩn , chậm , dễ nghe của google . Chúc các bạn học tốt nhé !

Tính từ thường dùng trong hội thọai thông dụng 
*********

To : Groß
*
Nhỏ : Klein

*
Cao : Groß

*
Thấp : Klein
*
Trẻ : Jung
*
Già : Alt
*
Gầy : Dünn
*
Béo : Dick
*
Lên : Hoch
*
Xuống : Runter
*
Nhiều hơn : Mehr
*
Ít hơn : Weniger
*
Đúng : Richtig
*
Sai : Falsch
*
Hạnh phúc  : Glücklich
*
Buồn : Traurig
*
Sạch : Sauber
*
Bẩn : Dreckig
*
Còn sống : Lebendig
*
Chết : Tot
*
Muộn : Spät
*
Sớm : Früh
*
Câu hỏi : Frage (die)
*
Trả lời : Antwort (die)
*
Dễ : Leicht
*
Khó : Schwer
*
Như nhau : Gleich
*
Khác nhau : Unterschiedlich
*
Kéo : Ziehen
*
Đẩy : Drücken
*
Ít : Wenige
*
Nhiều : Viele
*
Dài : Lang
*
Ngắn : Kurz
*
Không có cái nào : Nichts
*
Một cái gì đó : Etwas
*
Lạnh : Kalt
*
Nóng : Heiß
*
Sáng : Hell
*
Tối : Dunkel
*
Xấu : Schlecht
*
Tốt : Gut
*
Một mình : Allein
*
Cùng nhau : Zusammen
*
Ướt : Nass
*
Khô : Trocken
*
: Alt
*
Mới : Neu
*
Thô : Rau
*
Mịn : Glatt
*
Dày : Dick
*
Mỏng : Dünn
*
Lạnh : Kalt
*
Nóng : Heiß
*
Tất cả : Alle
*
Không gì cả : Keine
*
Trước khi : Vor
*
Sau khi : Nach
*
Với : Mit
*
Không có : Oh
*
Chậm : Langsam
*
Nhanh : Schnell
*
Trống, đói : Leer
*
Đầy, no : Voll
*
Xinh đẹp : Hübsch
*
Xấu xí : Hässlich
*
Ồn ào : Laut
*
Yên lặng : Leise
*
Mạnh : Stark
*
Yếu : Schwach
*
Sự thật : Wahrheit
*
Lời nói dối : Lüge
*
Cứng : Hart
*
Mềm : Weich
*
MẪU CÂU CHỨA TÍNH TỪ
***
Những đứa bé đáng yêu
liebe Kinder
*
Những đứa bé hư đốn
freche Kinder
*
Những đứa bé ngoan ngoãn
brave Kinder
*   
Một bà già
eine alte Frau
*
Một người phụ nữ to béo / mập
eine dicke Frau
*
Một người phụ nữ tò mò
eine neugierige Frau
*
Một chiếc xe mới
ein neuer Wagen
*
Một chiếc xe nhanh
ein schneller Wagen
*
Một chiếc xe thoải mái
ein bequemer Wagen
*
 Một chiếc váy màu xanh nước biển
ein blaues Kleid
*
Một chiếc váy màu đỏ
ein rotes Kleid
*
Một chiếc váy màu xanh lá cây
ein grünes Kleid
*
 Những người tử tế
nette Leute
*
Những người lịch sự
höfliche Leute
*
Những người thú vị
interessante Leute
*
 Một cái túi màu đen
eine schwarze Tasche
*
Một cái túi màu nâu
eine braune Tasche
*
Một cái túi màu trắng
eine weiße Tasche
*
Tôi đang mặc một chiếc váy màu xanh nước biển.
Ich habe ein blaues Kleid an.
*
Tôi đang mặc một chiếc váy màu đỏ.
Ich habe ein rotes Kleid an.
*
Tôi đang mặc một chiếc váy màu xanh lá cây.
Ich habe ein grünes Kleid an.
*
Tôi cần một chiếc xe mới.
Ich brauche einen neuen Wagen.
*
Tôi cần một chiếc xe nhanh.
Ich brauche einen schnellen Wagen.
*
Tôi cần một chiếc xe thoải mái.
Ich brauche einen bequemen Wagen.
*
Tôi mua một cái túi màu đen.
Ich kaufe eine schwarze Tasche.
*
Tôi mua một cái túi màu nâu.
Ich kaufe eine braune Tasche.
*
Tôi mua một cái túi màu trắng.
Ich kaufe eine weiße Tasche.
*
 Một bà già sống ở trên đó.
Da oben wohnt eine alte Frau.
*
Một người phụ nữ to béo sống ở trên đó.
Da oben wohnt eine dicke Frau.
*
Một người phụ nữ tò mò sống ở dưới đó.
Da unten wohnt eine neugierige Frau.
*
Tôi có những đứa con đáng yêu.
Ich habe liebe Kinder.
*
Nhưng mà người hàng xóm có những đứa con hư đốn.
Aber die Nachbarn haben freche Kinder.
*
Các con của bạn có ngoan không?
Sind Ihre Kinder brav?
*
Khách của chúng tôi là những người tử tế.
Unsere Gäste waren nette Leute.
*
Khách của chúng tôi là những người lịch sự.
Unsere Gäste waren höfliche Leute.
*
Khách của chúng tôi là những người thú vị.
Unsere Gäste waren interessante Leute.
*
Chị ấy có một căn nhà.
Sie hat ein Haus.
*
Căn nhà này nhỏ.
Das Haus ist klein.
*
Chị ấy có một căn nhà nhỏ.
Sie hat ein kleines Haus.
*
Chị ấy có một con chó.
Sie hat einen Hund.
*
Con chó này to.
Der Hund ist groß.
*
Chị ấy có một con chó to.
Sie hat einen großen Hund.
*
Chị ấy xem một bộ phim.
Sie sieht einen Film.
*
Bộ phim này hấp dẫn.
Der Film ist spannend.
*
Chị ấy xem một bộ phim hấp dẫn.
Sie sieht einen spannenden Film.
Anh ấy ở trong khách sạn.
Er wohnt in einem Hotel.
*
Khách sạn này rẻ tiền.
Das Hotel ist billig.
*
Anh ấy sống trong một khách sạn rẻ tiền,
Er wohnt in einem billigen Hotel.
*
Anh ấy có một chiếc xe hơi.
Er hat ein Auto.
*
Xe hơi này đắt tiền.
Das Auto ist teuer.
*
Anh ấy có một chiếc xe hơi đắt tiền.
Er hat ein teures Auto.
*
Anh ấy đọc một quyển / cuốn tiểu thuyết.
Er liest einen Roman.
*
Quyển tiểu thuyết này chán.
Der Roman ist langweilig.
*
Anh ấy đọc một quyển tiểu thuyết chán.
Er liest einen langweiligen Roman.

****************
XEM NHỮNG BÀI HỌC KHÁC TẠI ĐÂY

Bạn hãy VÀO ĐÂY rồi kéo xuống phần comments của bài viết " chữa sổ mũi cho bé" để xem 50 chuyện kể và bài thơ hay dành cho bé nhé 

0 nhận xét:

Đăng nhận xét

Popular Posts

Recent Posts

Unordered List

Text Widget

Blog Archive